* Các mẫu thiết kế mới nhất
* Mẫu hợp đồng thiết kế
* Đơn giá thiết kế năm 2016
STT
| Loại công trình/sản phẩm
|
Đơn giá (VNĐ)/m2 theo từng loại không gian.
Diện tích mặt bằng S (m2) | Phương thức thanh toán
| Ghi chú
| ||||
S<100 | 100<S<250 | 250<S<500 | S>500 | Khi 2 bên tiến hành ký HĐ và trước khi nhân viên của HALAM đi khảo sát công trình | Ngay sau khi ký biên bản nghiệm thu và BB thanh lý hợp đồng, trước khi khách hàng nhận bàn giao hồ sơ thiết kế | |||
1 | Nhà ở - Chung cư | 200,000 | 160,000 | 140,000 | 120,000 | 50% | 50% | Được giảm trừ 50% giá trị hợp đồng nếu khách hàng đặt HALAM sản xuất
|
2 | Văn phòng | 160,000 | 140,000 | 120,000 | 100,000 | 50% | 50% | |
3 | Nhà hàng | 220,000 | 200,000 | 180,000 | 160,000 | 50% | 50% | |
4
| Đơn lẻ từng đồ rời (kệ TV, tủ, giường, ...) |
|
|
|
| 1,000,000 vnd |
| Được giảm trừ toàn bộ số tiền đã tạm ứng nếu khách hàng đặt HALAM sản xuất.
|
5 | Tủ bếp |
|
|
|
| 3,000,000 vnd |
|